Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 3 lis 2020 · Sau bài học ngày hôm nay, tiếng trung Dương Châu tin chắc là các bạn sẽ không còn phải băn khoăn về cách hỏi cũng như cách nói thứ ngày tháng năm trong tiếng Trung nữa.

  2. Mùa trong tiếng Trung. Mùa trong tiếng Trung là 季 jì. Mùa Xuân 春天 chūn tiān; Mùa Hạ 夏天 xià tiān; Mùa Thu 秋天 qiū tiān; Mùa Đông 冬天 dōng tiān; Bạn có biết cách chuẩn bị hành lý trước khi đến Trung Quốc không?

  3. Từ điển Trung Việt, Trung Anh online miễn phí Hanzii, tra cứu chữ hán theo bộ, nét vẽ, hình ảnh. Tổng hợp đầy đủ cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu và ví dụ minh họa

  4. Ngày Tháng Năm tiếng Trung diễn đạt như thế nào mới chính xác? Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết nhé! 1. Cách diễn đạt Thứ. 2. Cách diễn đạt ngày. 明天是12号。 /Míngtiān shì shí èr hào./: Ngày mai là ngày 12. 昨天是11号。 /Zuótiān shì shí yī hào./: Hôm qua là ngày 11. 3. Cách diễn đạt tuần. Nói về cách diễn đạt Tuần trong tiếng Trung ta sẽ có những từ sau:

  5. Từ điển Trung Việt, Trung Anh online miễn phí Hanzii, tra cứu chữ hán theo bộ, nét vẽ, hình ảnh. Tổng hợp đầy đủ cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu và ví dụ minh họa

  6. 13 sie 2022 · Trong tiếng Trung có 2 cách nói ngày, bạn có thể dùng 日 /rì/ hoặc 号 (hào). Tuy nhiên 日 /rì/ thường được dùng trong văn viết, 号 (hào) thường dùng trong văn nói. Ví dụ: Mồng 1: 一号 /yī hào/ Mồng 2: 二号 /Èr hào/ Mồng 10: 十号 /shí hào/ Ngoài ra, bạn cần chú ý một số cách viết khác, cụ thể như sau:

  7. Để giao tiếp được tiếng Trung thành thạo, bật ra được những câu dài, chúng ta phải có số vốn từ vựng tiếng Trung cơ bản đủ lớn để ghép câu. Dưới đây tiếng Trung Chinese xin giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản thường dùng nhất trong tiếng Trung Phồn thể. → Xem thêm Tải File PDF Từ điển tiếng Hán bằng tranh.

  1. Ludzie szukają również