Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 27 mar 2018 · AR là chữ viết tắt của Augmented Reality. Công nghệ thực tế tăng cường AR là sự kết hợp của thế giới thật với thông tin ảo, chứ không hề tách riêng biệt giữa thế giới ảo và thực như VR. Công nghệ AR sẽ bổ sung những chi tiết ảo được tạo bởi máy tính, smartphone vào thế giới thực để tăng cường sự trải nghiệm.

  2. AR (Augmented Reality) hay còn gọi là Thực tế tăng cường, là góc nhìn trực tiếp hay gián tiếp về môi trường vật lý, thực tế nơi mà các yếu tố được "tăng cường" bởi các thông tin nhận thức do máy tính tạo ra trên nhiều phương thức cảm quan, bao gồm thị giác, thính giác, xúc giác, và khứu giác.

  3. Công nghệ AR (Augmented Reality) hay còn được gọi là công nghệ thực tế ảo tăng cường. Đây là kỹ thuật mô phỏng 1 vật thể ngoài đời thật qua môi trường ảo và con người có thể tùy ý tương tác với vật thể đó. Điểm mới của công nghệ này so với VR là sự tương tác qua lại giữa 2 môi trường thực và ảo.

  4. 11 lip 2023 · Game AR (Augmented Reality) là loại trò chơi kết hợp công nghệ thực tế tăng cường và môi trường thực tế để tạo ra một trải nghiệm chơi game kỳ diệu và tương tác với thế giới xung quanh.

  5. 14 mar 2024 · Thực tế ảo tăng cường AR (Augmented Reality) là một xu hướng công nghệ mới được phát triển trên nền tảng công nghệ thực tế ảo VR, mô phỏng trạng thái vật lý xung quanh con người, tuy nhiên trong không gian đó đã được chèn thêm các chi tiết ảo hóa nhờ vào smartphone, máy tính hay các thiết bị điện tử khác.

  6. 1 gru 2023 · Augmented Reality (AR) là một công nghệ đưa ra cái nhìn trực tiếp hoặc gián tiếp về môi trường vật lý, nơi các yếu tố thực tế được “tăng cường” thông qua thông tin nhận thức do máy tính tạo ra trên nhiều phương thức cảm quan. Các phương thức này bao gồm thị giác, thính giác, xúc giác và khứu giác.

  7. 7 sie 2024 · Thực tế tăng cường (AR) là mô phỏng vật liệu kỹ thuật số thông qua thiết bị điện toán trên môi trường vật lý. Trong trường hợp này, người dùng AR xác định một đối tượng từ thiết bị kỹ thuật số của họ và thêm nó vào xung quanh họ.

  1. Ludzie szukają również