Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Trong động vật có xương sống túi mật (gallbladder) là một cơ quan nhỏ lưu giữ mật trước khi mật được đổ vào ruột non. Con người có thể sống mà không có túi mật.

  2. Gallstone disease, cholelith, cholecystolithiasis (gallstones in the gallbladder), choledocholithiasis (gallstones in the common bile duct) [1] Sỏi mật thường hình thành trong túi mật và có thể dẫn đến các triệu chứng nếu chúng làm tắc hệ thống mật.

  3. Soạn bài Thực hành tiếng Việt lớp 10 trang 50 Tập 1 - Chân trời sáng tạo. Câu 1 (trang 50 sgk Ngữ văn lớp 10 Tập 1): Đọc ba văn bản trên đây và thực hiện các yêu cầu sau: - Xác định cách đánh dấu phần bị tỉnh lược trong mỗi văn bản (nếu có). - Giải thích ý nghĩa thông ...

  4. en.wikipedia.org › wiki › GallbladderGallbladder - Wikipedia

    In vertebrates, the gallbladder, also known as the cholecyst, is a small hollow organ where bile is stored and concentrated before it is released into the small intestine. In humans, the pear-shaped gallbladder lies beneath the liver, although the structure and position of the gallbladder can vary significantly among animal species.

  5. 28 paź 2013 · Túi mật (gallbladder) là một túi nhỏ nằm dưới gan, tích trữ mật do gan sản xuất và cô đọng mật trước khi mật được bơm vào ruột qua ống dẫn mật chung (common bile duct) nối liền với ống tuỵ tạng (pancreatic duct) và cùng đi vào đầu ruột non (duodenum, thập nhị chỉ tràng) ở Ampulla of Vater.

  6. Gallbladder, hay túi mật, là cơ quan chứa đựng mật do gan sản xuất, đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiêu hóa chất béo. Ý nghĩa hiện tại của từ này phản ánh chức năng sinh lý và vị trí của cơ quan trong cơ thể.

  7. Từ điển WordNet. n. a muscular sac attached to the liver that secretes bile and stores it until needed for digestion. Tra cứu từ điển Anh Việt online.

  1. Ludzie szukają również