Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Trong động vật có xương sống túi mật (gallbladder) là một cơ quan nhỏ lưu giữ mật trước khi mật được đổ vào ruột non. Con người có thể sống mà không có túi mật. Phẫu thuật cắt bỏ túi mật được gọi là cholecystectomy. Hình thái.

  2. Gallstone disease, cholelith, cholecystolithiasis (gallstones in the gallbladder), choledocholithiasis (gallstones in the common bile duct) [1] Sỏi mật thường hình thành trong túi mật và có thể dẫn đến các triệu chứng nếu chúng làm tắc hệ thống mật.

  3. Viêm túi mật, tiếng Anh: Cholecystitis (tiếng Hy Lạp, cholecyst-, "gallbladder"-"túi mật", kết hợp với các hậu tố -itis, "inflammation"-"viêm") là một bệnh lý liên quan đến tình trạng viêm của túi mật.

  4. Gallbladder, hay túi mật, là cơ quan chứa đựng mật do gan sản xuất, đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiêu hóa chất béo. Ý nghĩa hiện tại của từ này phản ánh chức năng sinh lý và vị trí của cơ quan trong cơ thể.

  5. 28 paź 2013 · Túi mật (gallbladder) là một túi nhỏ nằm dưới gan, tích trữ mật do gan sản xuất và cô đọng mật trước khi mật được bơm vào ruột qua ống dẫn mật chung (common bile duct) nối liền với ống tuỵ tạng (pancreatic duct) và cùng đi vào đầu ruột non (duodenum, thập nhị chỉ tràng) ở Ampulla of Vater.

  6. Sỏi mật cũng có thể gây kích thích túi mật. Nếu sỏi mật bị đẩy ra khỏi túi mật, chúng sẽ gây tắc nghẽn gan và tuỵ. Người có dịch mật cô đặc bất thường và chứa nhiều cholesterol hoặc canxi có nguy cơ hình thành sỏi mật. Sỏi mật thường phổ biến ở phụ nữ.

  7. Từ điển WordNet. n. a muscular sac attached to the liver that secretes bile and stores it until needed for digestion. Tra cứu từ điển Anh Việt online.

  1. Ludzie szukają również