Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Trung Quốc (giản thể: 中国; phồn thể: 中國; bính âm: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (giản thể: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa Quốc; bính âm: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó), là một quốc gia nằm ở khu vực Đông Á và là một trong hai quốc gia tỷ dân.

  2. Tiếng Trung Quốc (giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng Tàu, Trung văn (中文 Zhōng wén), Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là ...

  3. Cột mốc ở khu vực biên giới Việt Nam - Trung Quốc. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc trong những năm đầu thế kỷ XXI phát triển theo hướng Việt Nam ngày càng có quan hệ sâu rộng với Trung Quốc trong hầu hết các lĩnh vực, đặc biệt là kinh tế và chính trị. Báo chí Việt Nam ...

  4. Flat-bottom flasks are round flasks, usually composed of a single neck, which are used to heat compounds in distillation or other reactive reactions. They are usually used to contain liquids and to heat them.

  5. 23 lis 2023 · Resistance to high temperatures; Compact size and low weight. This flask is suitable not only for professional use, but also for domestic use, in design, florists, etc. What is cone bottom flask.

  6. FLASK - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho FLASK: 1. a special container that keeps drinks hot or cold 2. a flat bottle that is used to carry alcohol…: Xem thêm trong Từ điển Cambridge tiếng Anh-Trung Quốc (Giản Thể) - Cambridge Dictionary

  7. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  1. Ludzie szukają również