Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. "fearless" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "fearless" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: can đảm, bạo dạn, dũng cảm. Câu ví dụ: The fearless evangelizer declares his belief in the resurrection. ↔ Nhà truyền giáo can đảm đã nói lên niềm tin của mình về ...

  2. Some children are relatively fearless and quick to interact with unfamiliar surroundings and people; others find unfamiliar situations aversive and tend to withdraw.

  3. Từ "fearless" mang ý nghĩa là không biết sợ hãi, thể hiện sự dũng cảm và quyết tâm đối mặt với những nguy cơ hay thách thức. Từ này thường được sử dụng để mô tả tính cách của con người, thể hiện sự kiên cường và tự tin.

  4. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn

  5. fearless/ˈfɪr.ləs/ Không sợ, không sợ hãi; can đảm, dũng cảm, bạo dạn.

  6. fearless - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho fearless: not frightened of anything: : Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary

  7. (fearless of something) chẳng sợ cái ; can đảm: fearless of the consequences: không sợ hậu quả: a fearless mountaineer: một người leo núi can đảm

  1. Ludzie szukają również