Search results
Sốc nhiệt, còn được gọi là cảm nắng hay say nắng khi lý do là ánh nắng Mặt Trời, là một loại bệnh nhiệt nghiêm trọng dẫn đến nhiệt độ cơ thể lớn hơn 40,0 °C (104,0 °F) và nhầm lẫn. [1]
Thời tiết cực đoan. Thời tiết cực đoan bao gồm các kiểu thời tiết trái mùa, khắc nghiệt, không thể dự đoán, bất thường và bất ngờ; thời tiết ở điểm cực hạn của phân bố lịch sử—tức phạm vi đã được chứng kiến trong quá khứ. [1] Thường thì, các sự kiện ...
Quick Guide to Extreme Heat - Vietnamese. BƯỚC ĐẢM BẢO AN 5 TOÀN KHI CÓ THẢM HỌA XẢY RA. BƯỚC 1. NHẬN CẢNH BÁO. Cài đặt các công cụ trên điện thoại để nhận cảnh báo khẩn cấp và thông báo về an toàn công cộng tại nơi quý vị sống và làm việc từ trang web CalAlerts.org. BƯỚC 2. LÊN KẾ HOẠCH.
01. Chất lượng nóng; nhiệt độ cao. The quality of being hot; high temperature. Ví dụ. The heat in the room was unbearable during the conference. Sự nóng trong phòng không thể chịu đựng được trong hội nghị. Tập phát âm. The heatwave caused many people to stay indoors for safety.
01. Một thời gian dài thời tiết nóng bất thường. A prolonged period of abnormally hot weather. Ví dụ. The recent heat wave caused water shortages in many cities. Đợt nắng nóng gần đây gây ra tình trạng thiếu nước ở nhiều thành phố. Tập phát âm. During the heat wave, people were advised to stay hydrated.
23 cze 2022 · Extreme heat is a dangerous weather condition that is becoming more common and severe as climate change warms the planet.
Heat. Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt. / hi:t / Thông dụng. Danh từ. Hơi nóng, sức nóng; sự nóng. (vật lý) nhiệt. internal heat. nội nhiệt. latent heat. ẩn nhiệt. specific heat. tỷ nhiệt. heat of evaporation. nhiệt bay hơi. heat of fusion. nhiệt nóng chảy. Sự nóng bức, sự nóng nực. Trạng thái bừng bừng (của cơ thể); trạng thái viêm tấy.