Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Tiên Dung (chữ Hán: 仙容); sinh ngày 4 tháng 1, hóa ngày 17 tháng 11 (âm lịch); là một Mỵ nương, con gái của Hùng Vương thứ XVIII và là vợ của Chử Đồng Tử. Mỵ nương Tiên Dung còn được biết đến là Thánh bà bản cảnh Hải Dương tức Chúa bà Thành Đông

  2. Kiểm tra bản dịch của "expressive" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: diễn cảm, biểu cảm, có ý nghĩa. Câu ví dụ: Then read it aloud in an expressive but not extreme manner. ↔ Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá mức.

  3. Cách phát âm. IPA: /ɪk.ˈsprɛ.sɪv/ Hoa Kỳ. [ɪk.ˈsprɛ.sɪv] Tính từ. expressive /ɪk.ˈsprɛ.sɪv/ Có ý nghĩa. Diễn cảm. (Để) Diễn đạt, (để) nói lên. Tham khảo. "expressive", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thể loại: Mục từ tiếng Anh. Tính từ tiếng Anh.

  4. adjective. expressionless , inexpressive , passive , undemonstrative. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Expressive ». Từ điển: Thông dụng.

  5. Lễ hội Chử Đồng Tử - Tiên Dung, [10] hay còn gọi là lễ hội Đa Hòa - Dạ Trạch, là lễ hội cầu tình yêu được tổ chức ở hai ngôi đền là đền Đa Hòa (xã Bình Minh) và đền Hóa (xã Dạ Trạch) cùng huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.

  6. Ngày xưa, tại nước Văn Lang, vua Hùng Vương thứ ba có một người con gái nhan sắc như tiên, đặt tên là Tiên Dung. Với vẻ đẹp mê mẫn lòng người nhưng không hiểu sao công chúa Tiên Dung vẫn thờ ơ trước tình cảm của bao người.

  7. adjective. uk / ɪkˈspresɪv / us. Add to word list. showing your feelings: expressive language. a very expressive face. (Định nghĩa của expressive từ Từ điển Người học Cambridge © Cambridge University Press) Bản dịch của expressive. trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể) 富於表情的, 有表現力的… Xem thêm. trong tiếng Trung Quốc (Giản thể) 富于表情的, 有表现力的… Xem thêm.

  1. Ludzie szukają również