Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 5 sie 2021 · expressive có bao nhiêu cách sử dụng? Các câu ví dụ cách dùng từ “expressive”: - She was tall and had a striking figure, brilliant beauty, powerfully expressive eyes, and solemn dignity of demeanour. - Cô ấy cao và có một dáng người nổi bật, vẻ đẹp rực rỡ, đôi mắt biểu cảm mạnh mẽ và phong thái trang nghiêm.

  2. expressive. adjective. uk / ɪkˈspresɪv / us. Add to word list. showing your feelings: expressive language. a very expressive face. (Định nghĩa của expressive từ Từ điển Người học Cambridge © Cambridge University Press) Bản dịch của expressive. trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể) 富於表情的, 有表現力的… Xem thêm. trong tiếng Trung Quốc (Giản thể) 富于表情的, 有表现力的…

  3. 30 cze 2021 · Giao tiếp không lời đóng một vai trò quan trọng trong cách ta truyền tải ý nghĩa và thông tin đến người khác, cũng như cách ta phiên giải những hành động của mọi người quanh ta.

  4. Thông dụng. Tính từ. Có ý nghĩa. Diễn cảm. expressive reading. sự đọc diễn cảm. Các từ liên quan. Từ đồng nghĩa. adjective.

  5. Kiểm tra bản dịch của "expressive" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: diễn cảm, biểu cảm, có ý nghĩa. Câu ví dụ: Then read it aloud in an expressive but not extreme manner. ↔ Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá mức.

  6. Dưới đây là một số từ vựng và cụm từ liên quan đến "Time expressions" (Các cụm từ về thời gian) mà bạn có thể sử dụng trong kỳ thi IELTS với mức điểm từ 3.0-4.5. Những từ này giúp bạn diễn đạt về các cụm từ về thời gian một cách chính xác và đa dạng hơn.

  7. Động từ có qui tắc và bất qui tắc là những động từ rất quan trọng để bạn áp dụng trong những tình huống giao tiếp hằng ngày. Do đó chúng ta phải nắm vững về ngữ pháp này trong tiếng Anh.

  1. Ludzie szukają również