Search results
Ý nghĩa của expressive trong tiếng Anh. expressive. adjective. uk / ɪkˈspres.ɪv / us / ɪkˈspres.ɪv / Add to word list. C2. showing what someone thinks or feels: an expressive face. expressive hands. be expressive of something formal. showing a particular feeling or characteristic:
Nghĩa của từ Expressive - Từ điển Anh - Việt: /'''iks´presiv'''/, Có ý nghĩa, Diễn cảm, adjective, adjective,
adjective. Add to word list. showing meaning or feeling clearly. diễn cảm. She has an expressive look on her face. (Bản dịch của expressive từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của expressive. expressive.
Khi làm bài thi Tiếng Anh, bạn sẽ thường gặp các dạng chia động từ với V-ing và to V. Hiểu rõ các động từ đi kèm với V-ing và To V sẽ giúp bạn diễn đạt câu dễ dàng hơn trong giao tiếp và đạt điểm cao trong bài kiểm tra! 1. Những động từ theo sau là 'To V' a. Công thức: S + V + to V. b. Công thức: S + V + O + to V. 2.
6 sie 2024 · Xác định động từ theo sau là V-ing và To V không quá khó khăn, tuy nhiên cần hiểu rõ bản chất và ghi nhớ kỹ các từ, cụm từ cũng như biết các mẹo để lựa chọn sử dụng V-ing hay To V.
27 cze 2024 · Thông thường: To V thường được sử dụng sau các động từ chỉ mong muốn, kế hoạch, quyết định, hay nhu cầu như: want, plan, decide, need,… Ví dụ: I want to go to the beach. (Tôi muốn đi đến bãi biển.) V-ing thường được sử dụng sau các động từ chỉ sở thích, thói quen, tránh né, hay kết thúc một hành động như: enjoy, avoid, finish, stop,…
Khi hai sự việc xảy ra ở cùng một thời điểm, bạn có thể sử dụng V-ing cho một trong các động từ. Mệnh đề chính thường đứng ở đầu câu. Ví dụ: - I've just seen Carol. She's in the bar having a drink. Tôi vừa nhìn thấy Carol. Cô ấy đang uống rượu trong quán, (= cô ấy đang ở trong quán rượu và đang uống rượu) - A man ran out of the house shouting.