Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. adjective. expressionless , inexpressive , passive , undemonstrative. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Expressive ». Từ điển: Thông dụng.

  2. 13 paź 2023 · Bài viết cung cấp cho người học những động từ thông dụng trong tiếng Anh và 5 quy tắc cách chia động từ đi kèm với nó (to V hoặc V-ing). Đồng thời, bài viết sẽ giải thích ý nghĩa của những động từ này khi đi cùng với từng dạng động từ tương ứng.

  3. EXPRESSIVE ý nghĩa, định nghĩa, EXPRESSIVE là gì: 1. showing what someone thinks or feels: 2. showing a particular feeling or characteristic: 3…. Tìm hiểu thêm.

  4. adjective. Add to word list. showing meaning or feeling clearly. diễn cảm. She has an expressive look on her face. (Bản dịch của expressive từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của expressive. expressive.

  5. Khi hai sự việc xảy ra ở cùng một thời điểm, bạn có thể sử dụng V-ing cho một trong các động từ. Mệnh đề chính thường đứng ở đầu câu. Ví dụ: - I've just seen Carol. She's in the bar having a drink. Tôi vừa nhìn thấy Carol. Cô ấy đang uống rượu trong quán, (= cô ấy đang ở trong quán rượu và đang uống rượu) - A man ran out of the house shouting.

  6. Expressive. Nghe phát âm. ( Xem từ này trên từ điển Anh Việt) Mục lục. 1 Adjective. 1.1 full of expression; meaningful. 1.2 serving to express; indicative of power to express. 1.3 of, pertaining to, or concerned with expression.

  1. Ludzie szukają również