Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. EXPRESSIVE ý nghĩa, định nghĩa, EXPRESSIVE: 1. showing what someone thinks or feels: 2. showing a particular feeling or characteristic: 3…. Tìm hiểu thêm.

  2. EXPRESSIVE - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho EXPRESSIVE: showing your feelings: : Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.

  3. 01. Truyền đạt suy nghĩ hoặc cảm giác một cách hiệu quả. Effectively conveying thought or feeling. Ví dụ. Her expressive gestures captivated the audience during the speech. Cử chỉ diễn tả của cô ấy cuốn hút khán giả trong bài phát biểu. Tập phát âm. The expressive art piece stirred emotions in the viewers at the gallery.

  4. 2 dni temu · Để có thể nắm vững điểm ngữ pháp này, bài viết sau sẽ cung cấp cấu trúc và cách dùng giới từ kết hợp với V-ing chính xác. DOL Grammar còn cung cấp bài tập kèm đáp án và lời giải để các bạn có thể rèn luyện sử dụng giới từ + V-ing một cách hiệu quả.

  5. Thông dụng. Tính từ. Có ý nghĩa. Diễn cảm. expressive reading. sự đọc diễn cảm. Các từ liên quan. Từ đồng nghĩa. adjective.

  6. Kiểm tra bản dịch của "expressive" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: diễn cảm, biểu cảm, có ý nghĩa. Câu ví dụ: Then read it aloud in an expressive but not extreme manner. ↔ Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá mức.

  7. expressive nghĩa là trong tiếng Anh. expressive adjective. UK / ɪkˈspresɪv/ US / ɪkˈspresɪv/ 1. Biểu cảm, biểu lộ (thể hiện hoặc có khả năng thể hiện suy nghĩ và cảm xúc của bạn). Lưu từ. She had an expressive face, and her eyes revealed the joy she felt in that moment.

  1. Ludzie szukają również