Search results
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
- About
Understand your world and communicate across languages with...
- About
adjective. expressionless , inexpressive , passive , undemonstrative. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Expressive ». Từ điển: Thông dụng.
C2. showing what someone thinks or feels: an expressive face. expressive hands. be expressive of something formal. showing a particular feeling or characteristic: The final movement of Beethoven's Ninth Symphony is expressive of joy. Xem thêm. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ.
Bản dịch. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Từ lâu, các biện pháp tu từ đã nắm giữ vai trò quan trọng đặc biệt trong việc làm tăng sức sinh động, hấp dẫn cho các tác phẩm văn học hay các bài phân tích, cảm thụ. Mỗi biện pháp tu từ khác nhau sẽ mang đến những tác dụng khác nhau khi tác giả sử dụng.
24 maj 2024 · Bằng cách học theo phương pháp Spaced Repetition với MochiMochi, bạn có thể ghi nhớ 1000 từ vựng IELTS trong 1 tháng. Từ đó nhanh chóng xây dựng nền tảng từ vựng chắc chắn để hoàn thiện kĩ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết phục vụ cho kì thi.
- Khái niệm: Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. - Ví dụ: Cô gái ấy xinh như nàng tiên vậy! - Tác dụng: làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật được nhắc tới, giúp câu văn trở nên sinh động, gây hứng thú với người đọc. IV. Câu hỏi tu từ là gì?