Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. diễn cảm, biểu cảm, có ý nghĩa là các bản dịch hàng đầu của "expressive" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Then read it aloud in an expressive but not extreme manner. ↔ Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá mức.

  2. adjective. Add to word list. showing meaning or feeling clearly. diễn cảm. She has an expressive look on her face. (Bản dịch của expressive từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của expressive. expressive.

  3. Q&A about usage, example sentences, meaning and synonyms of word "Expressive". more than 4 answers from native speakers about natural usage and nuances of "Expressive".

  4. Tính từ "expressive" chỉ khả năng thể hiện một cảm xúc, ý kiến hoặc ý tưởng một cách rõ ràng và mạnh mẽ. Từ này thường được sử dụng để mô tả các hành động, tác phẩm nghệ thuật hoặc ngôn ngữ có khả năng truyền tải cảm xúc một cách sống động.

  5. Nghĩa của từ Expressive - Từ điển Anh - Việt: /'''iks´presiv'''/, ý nghĩa, Diễn cảm, adjective, adjective,

  6. EXPRESSIVE ý nghĩa, định nghĩa, EXPRESSIVE: 1. showing what someone thinks or feels: 2. showing a particular feeling or characteristic: 3…. Tìm hiểu thêm.

  7. Thì dưới đây là 15 cách thể hiện tình yêu, tình cảm với bạn gái/ bạn trai. Mục Lục. 1. Hãy dành cho họ sự quan tâm. 2. Dự đoán những mong muốn của họ. 3. Biết ngôn ngữ tình yêu của họ. 4. Cho họ biết bạn đang lắng nghe. 5. Dùng những cử chỉ thân mật với họ. 6. Luôn dành thời gian cho họ. 7. Giao tiếp bằng mắt. 8. Hãy ôm họ. 9.

  1. Ludzie szukają również