Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Nội dung. EXPRESSIVE - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho EXPRESSIVE: showing your feelings: : Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.

  2. Phong cách Cảm Xúc được đánh dấu bằng sự nhiệt tình, khả năng thay đổi, và tốc độ nhanh. Người có phong cách Cảm Xúc thường rất nhiệt tình, tập trung vào tương lai, suy nghĩ rộng rãi, là người dẫn dắt giỏi, thẳng thắn và mở lòng bất kể tình huống nào.

  3. Q&A about usage, example sentences, meaning and synonyms of word "Expressive". more than 4 answers from native speakers about natural usage and nuances of "Expressive".

  4. Kiểm tra bản dịch của "expressive" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: diễn cảm, biểu cảm, có ý nghĩa. Câu ví dụ: Then read it aloud in an expressive but not extreme manner. ↔ Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá mức.

  5. C2. showing what someone thinks or feels: an expressive face. expressive hands. be expressive of something formal. showing a particular feeling or characteristic: The final movement of Beethoven's Ninth Symphony is expressive of joy. Xem thêm. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ.

  6. Nếu bạn đang muốn chinh phục tiếng anh, từ vựng tiếng anh về hình học là một chủ đề không thể bỏ qua bởi tính ứng dụng cao của nó trong đời sống. Tham khảo bài viết sau để ghi nhớ các từ vựng tiếng anh về hình học và một số thuật ngữ toán học nhé.

  7. Phép cộng trừ vector. Có một số phép toán có thể thực hiện trên vector, đơn giản nhất là phép cộng trừ vector: bạn có thể cộng trừ 2 vector với nhau để được một vector mới. Xuyên suốt bài viết, chúng ta sẽ dùng dấu cộng (+) và trừ (-) để biểu diễn cho phép cộng và ...

  1. Ludzie szukają również