Search results
Kiểm tra bản dịch của "expressive" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: diễn cảm, biểu cảm, có ý nghĩa. Câu ví dụ: Then read it aloud in an expressive but not extreme manner. ↔ Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá mức.
富于表情的, 有表现力的… Xem thêm. trong tiếng Tây Ban Nha. expresivo, expresivo/iva [masculine-feminine]… Xem thêm. trong tiếng Bồ Đào Nha.
Q&A about usage, example sentences, meaning and synonyms of word "Expressive". more than 4 answers from native speakers about natural usage and nuances of "Expressive".
Nghĩa của từ Expressive - Từ điển Anh - Việt: /'''iks´presiv'''/, Có ý nghĩa, Diễn cảm, adjective, adjective,
EXPRESSIVE ý nghĩa, định nghĩa, EXPRESSIVE là gì: 1. showing what someone thinks or feels: 2. showing a particular feeling or characteristic: 3…. Tìm hiểu thêm.
Phong cách Cảm Xúc được đánh dấu bằng sự nhiệt tình, khả năng thay đổi, và tốc độ nhanh. Người có phong cách Cảm Xúc thường rất nhiệt tình, tập trung vào tương lai, suy nghĩ rộng rãi, là người dẫn dắt giỏi, thẳng thắn và mở lòng bất kể tình huống nào.
5 sie 2021 · Các cách sử dụng từ “expressive”: – But it sounds very beautiful in slow, expressive music. – Nhưng nó nghe rất đẹp trong âm nhạc chậm rãi, giàu cảm xúc. – Common signs and symptoms include significant changes in social and personal behavior, apathy, blunting of emotions, and deficits in both expressive and receptive language.