Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Nghĩa của từ Expressive - Từ điển Anh - Việt: /'''iks´presiv'''/, Có ý nghĩa, Diễn cảm, adjective, adjective,

  2. EXPRESSIVE - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho EXPRESSIVE: showing your feelings: : Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.

  3. Từ lâu, các biện pháp tu từ đã nắm giữ vai trò quan trọng đặc biệt trong việc làm tăng sức sinh động, hấp dẫn cho các tác phẩm văn học hay các bài phân tích, cảm thụ. Mỗi biện pháp tu từ khác nhau sẽ mang đến những tác dụng khác nhau khi tác giả sử dụng.

  4. "expressive" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "expressive" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: diễn cảm, biểu cảm, có ý nghĩa. Câu ví dụ: Then read it aloud in an expressive but not extreme manner. ↔ Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá ...

  5. 5 sie 2021 · Các cách sử dụng từ “expressive”: – But it sounds very beautiful in slow, expressive music. – Nhưng nó nghe rất đẹp trong âm nhạc chậm rãi, giàu cảm xúc. – Common signs and symptoms include significant changes in social and personal behavior, apathy, blunting of emotions, and deficits in both expressive and receptive language.

  6. Từ điển Collocation. expressive adj. VERBS be | become. ADV. deeply, highly, very, wonderfully She has a wonderfully expressive voice. | emotionally. PREP. of His art is deeply expressive of emotions.

  7. EXPRESSIVE ý nghĩa, định nghĩa, EXPRESSIVE: 1. showing what someone thinks or feels: 2. showing a particular feeling or characteristic: 3…. Tìm hiểu thêm.

  1. Ludzie szukają również