Search results
Bài viết này sẽ đi sâu vào phân tích những điểm tương đồng và khác biệt trong việc sử dụng yếu tố kỳ ảo giữa hai tác phẩm, qua đó thấy rõ sự sáng tạo và dấu ấn cá nhân của mỗi tác giả trong việc thể hiện tư tưởng và triết lý sống.
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
Có thể thấy mỗi yếu tố kỳ ảo xuất hiện trong Chuyện chức phán sự đền Tản Viên đều đảm nhận vai trò riêng nhưng rõ ràng, chúng tồn tại không tách rời nhau, thậm chí đan kết vào nhau để cùng dệt nên cho chúng ta một câu chuyện hoang đường đầy li kỳ hấp dẫn.
EXPRESSIVE - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho EXPRESSIVE: showing your feelings: : Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.
Từ trái nghĩa. adjective. expressionless , inexpressive , passive , undemonstrative. Thuộc thể loại. Tham khảo chung, Thông dụng, Từ điển oxford, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh, Xem thêm các từ khác. Expressive representation. sự biểu diễn diễn cảm, Expressively. Phó từ: diễn cảm, truyền cảm, Expressiveness.
"expressive" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "expressive" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: diễn cảm, biểu cảm, có ý nghĩa. Câu ví dụ: Then read it aloud in an expressive but not extreme manner. ↔ Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá ...
Việc sử dụng yếu tố kì ảo của hai tác phẩm có nhiều điểm tương đồng. Trước hết, trong cả hai tác phẩm Chuyện chức phán sự Đền Tản Viên và truyện cổ tích Thạch Sanh đều xuất hiện những nhân vật kì ảo, không có thật.