Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Bài thơ được sáng tác trong một thời gian dài (1948 – 1955), tương đương với thời kì chống thực dân Pháp. Bài thơ có những đoạn lấy từ hai bài thơ Sáng mát trong như sáng năm xưa (1948) và Đêm mitting (1949), đến năm 1955, Nguyễn Đình Thi viết thêm phần sau “Ôi những cánh ...

  2. Kiểm tra bản dịch của "expressive" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: diễn cảm, biểu cảm, có ý nghĩa. Câu ví dụ: Then read it aloud in an expressive but not extreme manner. ↔ Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá mức.

  3. 1 dzień temu · Hà Nội Bảo tàng Lịch sử Quân sự Việt Nam mới bắt đầu mở cửa sáng nay, thu hút hàng nghìn khách tham quan, tương tác. Bảo tàng Lịch sử Quân sự Việt Nam mở cửa miễn phí phục vụ khách tham quan tại địa điểm mới: Km 6+500 Đại Lộ Thăng Long, thuộc hai phường Tây Mỗ ...

  4. Nghĩa của từ Expressive - Từ điển Anh - Việt: /'''iks´presiv'''/, Có ý nghĩa, Diễn cảm, adjective, adjective,

  5. Expressive là gì: / iks´presiv /, Tính từ: có ý nghĩa, diễn cảm, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, expressive reading, sự đọc...

  6. Nội dung. EXPRESSIVE - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho EXPRESSIVE: showing your feelings: : Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.

  7. Ý nghĩa của expressive trong tiếng Anh. expressive. adjective. uk / ɪkˈspres.ɪv / us / ɪkˈspres.ɪv / Add to word list. C2. showing what someone thinks or feels: an expressive face. expressive hands. be expressive of something formal. showing a particular feeling or characteristic:

  1. Ludzie szukają również