Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Nguyên Nhân Và Kết Quả Trong Tiếng Pháp. Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn du học Pháp, tư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam ...

  2. 8 wrz 2023 · Làm thế nào để nối âm trong tiếng Pháp? Trong tiếng Pháp, có một số quy tắc về cách nối âm giữa các từ để giúp việc phát âm trở nên trôi chảy hơn. Quy tắc này được gọi là “liaison” và giúp người nói tiếng Pháp phát âm mượt mà hơn.

  3. Giải nghĩa cho từ: Expressive. Cười to, khóc to, nhảy cẫng lên vì sung sướng và làm nghệ thuật điên cuồng đều là biểu cảm, tức là thể hiện cảm xúc một cách hiệu quả. Bất cứ điều gì truyền đạt suy nghĩ hoặc cảm xúc đều có tính biểu cảm. Biểu cảm xuất phát từ từ tiếng Pháp có nghĩa là "rõ ràng, đơn giản".

  4. Expressive: / iks´presiv /, Tính từ: có ý nghĩa, diễn cảm, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, expressive reading, sự đọc...

  5. adjective. uk / ɪkˈspresɪv / us. Add to word list. showing your feelings: expressive language. a very expressive face. (Định nghĩa của expressive từ Từ điển Người học Cambridge © Cambridge University Press) Bản dịch của expressive. trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể) 富於表情的, 有表現力的… Xem thêm. trong tiếng Trung Quốc (Giản thể) 富于表情的, 有表现力的… Xem thêm.

  6. 4 sie 2024 · Chủ điểm ngữ pháp cho IELTS Writing Task 2 – Câu bị động. Cấu trúc chung của câu bị động: S + be + V3/ed + (by O) Trong đó: S: Chủ ngữ của câu bị động. be: Động từ “to be” được chia theo thì của động từ trong câu chủ động. V3/ed: Động từ quá khứ phân từ (past ...

  7. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Bản dịch. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  1. Ludzie szukają również