Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. adjective. uk / ɪkˈspresɪv / us. Add to word list. showing your feelings: expressive language. a very expressive face. (Định nghĩa của expressive từ Từ điển Người học Cambridge © Cambridge University Press) Bản dịch của expressive. trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể) 富於表情的, 有表現力的… Xem thêm. trong tiếng Trung Quốc (Giản thể) 富于表情的, 有表现力的… Xem thêm.

  2. EXPRESSIVE ý nghĩa, định nghĩa, EXPRESSIVE là gì: 1. showing what someone thinks or feels: 2. showing a particular feeling or characteristic: 3…. Tìm hiểu thêm.

  3. 26 cze 2023 · Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao là một phần quan trọng không thể thiếu trong quá trình học và sử dụng ngôn ngữ này. Nắm vững và hiểu rõ các cấu trúc ngữ pháp nâng cao sẽ giúp bạn giao tiếp một cách chính xác và tự tin. Trong bài viết này, WISE English sẽ chia sẻ 13 cấu trúc ...

  4. Thông dụng. Danh từ. Sự vắt, sự ép, sự bóp. Sự biểu lộ (tình cảm...), sự diễn cảm; sự biểu hiện (nghệ thuật)..; sự diễn đạt (ý nghĩ...) to read with expression. đọc diễn cảm. to give expression to one's feelings. biểu lộ tình cảm. Nét, vẻ (mặt...); giọng (nói...) Thành ngữ, từ ngữ. (toán học) biểu thức. (y học) sự ấn (cho thai ra) Chuyên ngành.

  5. Bộ từ vựng được sử dụng với các cách thay thế tương tự nhưng nâng cấp hơn. Các bạn ứng dụng theo từng chủ đề và bài tập luyện đề của mình nhé! - Reasons for complaint => Sources of discontent. - Ways of managing => Management style/ Method of handling staff.

  6. Thực chất, để có thể tự tin giao tiếp tiếng Anh, bạn chỉ cần nắm vững 6 thì cơ bản trong tiếng Anh được nêu trong bài viết dưới đây. Đây là những thì thông dụng nhất và xuất hiện nhiều nhất trong giao tiếp.

  1. Wyszukiwania związane z expressive co to tac hay trong gi ma ban nang dat vi

    expressive co to tac hay trong gi ma ban nang dat vi tinh