Search results
Kiểm tra bản dịch của "expressive" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: diễn cảm, biểu cảm, có ý nghĩa. Câu ví dụ: Then read it aloud in an expressive but not extreme manner. ↔ Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá mức.
Nội dung. EXPRESSIVE - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho EXPRESSIVE: showing your feelings: : Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.
Bản dịch. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Danh từ. Sự vắt, sự ép, sự bóp. Sự biểu lộ (tình cảm...), sự diễn cảm; sự biểu hiện (nghệ thuật)..; sự diễn đạt (ý nghĩ...) to read with expression. đọc diễn cảm. to give expression to one's feelings. biểu lộ tình cảm. Nét, vẻ (mặt...); giọng (nói...) Thành ngữ, từ ngữ. (toán học) biểu thức. (y học) sự ấn (cho thai ra) Chuyên ngành. Toán & tin.
EXPRESSIVE ý nghĩa, định nghĩa, EXPRESSIVE là gì: 1. showing what someone thinks or feels: 2. showing a particular feeling or characteristic: 3…. Tìm hiểu thêm.
26 cze 2023 · Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao là một phần quan trọng không thể thiếu trong quá trình học và sử dụng ngôn ngữ này. Nắm vững và hiểu rõ các cấu trúc ngữ pháp nâng cao sẽ giúp bạn giao tiếp một cách chính xác và tự tin. Trong bài viết này, WISE English sẽ chia sẻ 13 cấu trúc ...
21 mar 2023 · 1. Học phát âm tiếng Anh chuẩn. Phát âm chuẩn là nền tảng để giao tiếp tiếng Anh khi đi làm, giúp bạn phát triển song song kỹ năng nghe – nói. Vì vậy, trước tiên hãy nắm vững hệ thống phiên âm Quốc tế, 44 âm tiết tiếng Anh IPA. Đồng thời, tập cho mình thói quen tra cứu phiên âm mỗi khi thấy từ mới.