Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. ETA skrót w transporcie i logistyce oznacza Estimated Time of Arrival. Skrót ETD oznacza Expected Time of Departure.

  2. 5 cze 2024 · ETA – co to znaczy? ETA skrót od ang. Estimated Time of Arrival to przewidywany czas przybycia ładunku do miejsca docelowego. ETA (transport) jest kluczowym wskaźnikiem, który pozwala na efektywne zarządzanie łańcuchem dostaw oraz planowanie działań związanych z odbiorem towarów.

  3. 22 maj 2024 · ETA là viết tắt của cụm từ Estimated Time of Arrival. ETA được hiểu là thời gian dự kiến đến nơi, dùng để dự đoán khi nào phương tiện vận chuyển hoặc lô hàng sẽ đến điểm đích/cảng đích. ETD và ETA phụ thuộc vào các yếu tố như: phương tiện vận chuyển, điều kiện thời tiết, khối lượng lô hàng và loại hàng hóa. 2. Phân biệt ETA và ETD.

  4. Việc hiểu rõ và quản lý chính xác ETAETD giúp tối ưu hóa quy trình vận chuyển, giảm chi phí và hạn chế rủi ro trong việc giao nhận hàng hóa. 1. ETA là gì? 2. ETD là gì? 3. Phân biệt ETA và ETD. 4. Tầm quan trọng của ETA và ETD trong chuỗi cung ứng. 5. Các yếu tố ảnh hưởng đến ETA và ETD. 6. Công nghệ hỗ trợ quản lý ETA và ETD. 7.

  5. 7 gru 2023 · ETA là viết tắt của cụm từ Estimated Time of Arrival, được hiểu là Thời gian đến dự kiến. Đây là mốc thời gian mà một phương tiện hoặc một người dự kiến sẽ đến địa điểm đích trong chuyến hành trình. Tính toán dựa trên thời gian khởi hành dự kiến (ETD), điều kiện tình trạng của tuyến đường, tốc độ phương tiện…

  6. 29 sie 2024 · ETAETD trong lịch tàu mang ý nghĩa: ETA: Đây là thời điểm mà tàu dự kiến sẽ đến cảng đích hoặc một điểm cụ thể trong hành trình. ETA giúp các bên liên quan như cảng vụ, đại lý tàu, chủ hàng và nhà cung cấp dịch vụ logistics lên kế hoạch cho việc tiếp nhận tàu và ...

  7. Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa ETDETA trong xuất nhập khẩu thông qua khái niệm như sau: ETD: nghĩa là thời gian khởi hành ước tính hay thời gian giao hàng ước tính.

  1. Ludzie szukają również