Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. noun. / ˈiːpok, (American) ˈepək/ Add to word list. (the start of) a particular period of history, development etc. kỷ nguyên. The invention of printing marked an epoch in the history of education. (Bản dịch của epoch từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của epoch. epoch.

  2. Epoch Noun. ˈɛpək. ˈipək. AI Tập phát âm. 01. Một khoảng thời gian cụ thể trong lịch sử hoặc cuộc đời của một người. A particular period of time in history or a persons life. Ví dụ. The digital epoch began in the late 20th century with the internet.

  3. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Bản dịch. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  4. Định nghĩa epoch An epoch is a (fixed) point in time. Extending from this, the word 'epoch' is sometimes also used to refer to the beginning of a point in time/history and not just an arbritrary period.

  5. Vietgle Tra từ - Định nghĩa của từ 'epoch' trong từ điển Từ điển Anh - Việt. Từ điển.

  6. epoch noun. ADJ. new | present | past | historical. VERB + EPOCH mark The dropping of the first atom bomb marked a new epoch in warfare. PREP. during/in an/the ~ the importance of the computer in the present epoch | ~ of an epoch of great social change. PHRASES the beginning/end of an epoch.

  7. "epoch" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "epoch" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: thời kỳ, kỷ nguyên, giai đoạn. Câu ví dụ: The Moon is a souvenir of that violent epoch. ↔ Mặt Trăng là món quà lưu niệm của thời kỳ đầy sóng gió ấy.

  1. Ludzie szukają również