Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. epoch - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho epoch: a long period of time in history: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary

  2. Q&A about usage, example sentences, meaning and synonyms of word "Epoch". more than 21 answers from native speakers about natural usage and nuances of "Epoch".

  3. "epoch" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "epoch" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: thời kỳ, kỷ nguyên, giai đoạn. Câu ví dụ: The Moon is a souvenir of that violent epoch. ↔ Mặt Trăng là món quà lưu niệm của thời kỳ đầy sóng gió ấy.

  4. epoch. noun. / ˈiːpok, (American) ˈepək/ Add to word list. (the start of) a particular period of history, development etc. kỷ nguyên. The invention of printing marked an epoch in the history of education. (Bản dịch của epoch từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của epoch. epoch.

  5. Định nghĩa epoch An epoch is a (fixed) point in time. Extending from this, the word 'epoch' is sometimes also used to refer to the beginning of a point in time/history and not just an arbritrary period.

  6. Bản dịch. EN. epoch {danh từ} volume_up. epoch (từ khác: era, period, time) thời kỳ {danh} epoch (từ khác: age, era, time) thời đại {danh} Ví dụ về đơn ngữ. English Cách sử dụng "epoch" trong một câu. more_vert. Princely palaces from earlier epochs, while badly damaged by time, are equally if not more impressive. more_vert.

  7. EPOCH ý nghĩa, định nghĩa, EPOCH: 1. a long period of time, especially one in which there are new developments and great change: 2…. Tìm hiểu thêm.

  1. Ludzie szukają również