Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Câu trả lời của người bản ngữ. "An epoch" khá tương tự như "an era", đều là chỉ một khoảng thời gian cụ thể, mặc dù "an epoch" chỉ khoảng thời gian dài hơn "an era". "An epoch" chỉ một mốc thời gian như sự kiện thay đổi thế giới hay ngày đầu tiên của lịch. "An age" là ...

  2. epoch: a : an event or a time marked by an event that begins a new period or development b : a memorable event or date

  3. 30 paź 2018 · (an epoch là một khoảng thời gian bắt đầu bằng một sự kiện quan trọng) – We live in an age/era where fast food is norm. Chúng ta sống trong một thời đại mà đồ ăn nhanh là tiêu chuẩn.

  4. a long period of time, especially one in which there are new developments and great change: The president said that his country was moving into a new epoch, which would be one of lasting peace. geology specialized. one of the periods of time in which the history of the earth can be measured, into which an era can be divided:

  5. 2 paź 2018 · Liên tưởng giữa việt ăn cơm và các thuật ngữ epoch, batch size, iteration như sau: batch size: Số hạt cơm trong 1 lần xúc. Iteration : Số lần xúc cơm hết 1 bát. epoch : Số bát cơm bạn ăn trong 1 bữa ăn. Hết phần diễn giải bằng ví dụ.

  6. 2 lut 2013 · Phân biệt cách dùng age, epoch, era, period, century – The whole period was marked by important changes in the earth’s surface. Toàn bộ giai đoạn được đánh dấu bởi những thay đổi quan trọng trên bề mặt trái đất. (period là từ hay nhất nói về thời gian địa chất)

  7. epoch. noun. These are words and phrases related to epoch. Click on any word or phrase to go to its thesaurus page. Or, đi đến định nghĩa của epoch. The Renaissance was an epoch of unparalleled cultural achievement. Synonyms. period. age. era. time. interval.

  1. Ludzie szukają również