Search results
1 dzień temu · ẢNH: K&K FASHION. H ọa tiết ca r ô đã, đang và sẽ luôn là biểu tượng không thể thiếu trong làng mốt, là sự kết nối giữa quá khứ và hiện tại. Một khi ca r ô còn tồn tại, các tín đồ thời trang sẽ luôn có cách để biến tấu và làm mới, giữ cho họa tiết này mãi kinh ...
Znajdź wszystkie tłumaczenia słowa epoch w polsko, takie jak epoka, epokowy i wiele innych.
epoche. [gr. epochḗ ‘zatrzymanie’, ‘zawieszenie’], filoz.: 1) pogląd głoszony w starożytności przez szkołę sceptyków; polegał na powstrzymywaniu się od jakiegokolwiek sądu, zarówno twierdzącego, jak i przeczącego; e. miała umożliwiać ataraksję;
Đồng nghĩa với era
Câu trả lời của người bản ngữ. "An epoch" khá tương tự như "an era", đều là chỉ một khoảng thời gian cụ thể, mặc dù "an epoch" chỉ khoảng thời gian dài hơn "an era". "An epoch" chỉ một mốc thời gian như sự kiện thay đổi thế giới hay ngày đầu tiên của lịch. "An age" là ...
2 paź 2018 · Liên tưởng giữa việt ăn cơm và các thuật ngữ epoch, batch size, iteration như sau: batch size: Số hạt cơm trong 1 lần xúc. Iteration : Số lần xúc cơm hết 1 bát. epoch : Số bát cơm bạn ăn trong 1 bữa ăn. Hết phần diễn giải bằng ví dụ.
noun. / ˈiːpok, (American) ˈepək/ Add to word list. (the start of) a particular period of history, development etc. kỷ nguyên. The invention of printing marked an epoch in the history of education. (Bản dịch của epoch từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của epoch. epoch.