Search results
Epoch Noun. ˈɛpək. ˈipək. AI Tập phát âm. 01. Một khoảng thời gian cụ thể trong lịch sử hoặc cuộc đời của một người. A particular period of time in history or a persons life. Ví dụ. The digital epoch began in the late 20th century with the internet.
Câu trả lời của người bản ngữ. "An epoch" khá tương tự như "an era", đều là chỉ một khoảng thời gian cụ thể, mặc dù "an epoch" chỉ khoảng thời gian dài hơn "an era". "An epoch" chỉ một mốc thời gian như sự kiện thay đổi thế giới hay ngày đầu tiên của lịch. "An age" là ...
epoch: a : an event or a time marked by an event that begins a new period or development b : a memorable event or date
EPOCH definicja: 1. a long period of time, especially one in which there are new developments and great change: 2…. Dowiedź się więcej.
epoch. noun. / ˈiːpok, (American) ˈepək/ Add to word list. (the start of) a particular period of history, development etc. kỷ nguyên. The invention of printing marked an epoch in the history of education. (Bản dịch của epoch từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của epoch. epoch.
noun. age , date , era , span , time , day , period , event , interval. Thuộc thể loại. Kỹ thuật chung, Tham khảo chung, Thông dụng, Toán & tin, Từ điển oxford, Xem thêm các từ khác. Epoch-making.
Q&A about usage, example sentences, meaning and synonyms of word "Epoch". more than 21 answers from native speakers about natural usage and nuances of "Epoch".