Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Quan hệ Việt NamTrung Quốc (Quan hệ Việt-Trung, tiếng Trung: 中越關係) là mối quan hệ giữa hai nước láng giềng vì có chung biên giới trên bộ và trên biển, hai nước có chung thể chế chính trị và có quá trình gắn bó tương tác sâu sắc về văn hóa và lịch sử, cũng như các cuộc xung đột qua lại.

  2. Tiếng Trung Quốc (giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng Tàu, Trung văn (中文 Zhōng wén), Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là ...

  3. Trung Quốc (giản thể: 中国; phồn thể: 中國; bính âm: Zhōngguó), quốc hiệu Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (giản thể: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa Quốc; bính âm: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó), một quốc gia nằm ở khu vực Đông Á và một trong hai quốc gia ...

  4. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  5. Vietnamese (tiếng Việt) is an Austroasiatic language spoken primarily in Vietnam where it is the national and official language.Vietnamese is spoken natively by around 85 million people, [1] several times as many as the rest of the Austroasiatic family combined. [5] It is the native language of the Vietnamese (Kinh) people, as well as a second or first language for other ethnic groups in ...

  6. 3 wrz 2024 · Mối quan hệ giữa tiếng Việttiếng Trung Quốc là rất đa dạng và sâu sắc, ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh của ngôn ngữ, văn hóa, và lịch sử. Dưới đây là các điểm nổi bật về mối quan hệ giữa hai ngôn ngữ này:

  7. 31 lip 2020 · Bài viết dựa trên 144 bài nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc đã công bố trên hai tạp chí Ngôn ngữ và Ngôn ngữ và đời sống trong khoảng thời gian từ năm 2001 ...