Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Sự khác nhau về thuật ngữ DVD thường được mô tả phương pháp dữ liệu được lưu trư trễn đĩa: DVD-ROM có dữ liệu chỉ có thể đọc mà không thể ghi, DVD-R và DVD+R có thể ghi một lần và sau đó có chức năng như DVD-ROM, và DVD-RAM, DVD-RW, hoặc DVD+RW chứa dữ liệu có thể ...

  2. 16 mar 2004 · 3. DVD-RAM (Digital Versatile Disc - Random Access Memory) Khác với DVD-R, DVD-RAM có thể được ghi đi ghi lại nhiều lần. Định dạng này cho phép lưu trữ 2,6 GB hoặc 4,7 GB đối với đĩa 1 mặt và 5,2 GB hoặc 9,4 GB đối với đĩa 2 mặt.

  3. 5 sty 2021 · Bộ nhớ máy tính có hai loại: Dễ bay hơi (RAM) và Không bay hơi (ROM) . Bộ nhớ phụ (đĩa cứng) được gọi là bộ nhớ lưu trữ không phải bộ nhớ. Tuy nhiên, nếu chúng ta phân loại bộ nhớ thay mặt cho không gian hoặc vị trí, thì nó có bốn loại: Bộ nhớ thanh ghi. Bộ nhớ đệm.

  4. Phần 1. Đầu đĩa DVD hỗ trợ loại định dạng nào. Định dạng DVD dựa trên tiêu chuẩn nén video MPEG-2 cho video và PCM và tiêu chuẩn nén Dolby Digital cho âm thanh. Video DVD có hai thư mục trong thư mục, VIDEO_TS và AUDIO_TS. Nó cũng mang các tệp IFO để chứa siêu dữ liệu được mã hóa, thông tin phát lại như chương, phụ đề, bản âm thanh, v.v.

  5. en.wikipedia.org › wiki › DVD-RAMDVD-RAM - Wikipedia

    DVD-RAM (DVD Random Access Memory) is a DVD-based disc specification presented in 1996 by the DVD Forum, which specifies rewritable DVD-RAM media and the appropriate DVD writers. DVD-RAM media have been used in computers as well as camcorders and personal video recorders since 1998.

  6. RAM là bộ nhớ lưu trữ dữ liệu tạm thời phổ biến. Bộ nhớ máy tính bao gồm các hình thức, phương thức để lưu trữ dữ liệu máy tính một cách lâu dài (khi kết thúc một phiên làm việc của máy tính thì dữ liệu không bị mất đi), hoặc lưu dữ liệu tạm thời trong quá ...

  7. RAM là loại bộ nhớ đọc ghi. RAM là bộ nhớ mà một máy tính cần có. RAM được sử dụng để lưu trữ chương trình và dữ liệu cần thiết để máy tính có thể thực hiện các chương trình, nhưng RAM là bộ nhớ không ổn định và bị mất các thông tin khi điện bị ngắt.

  1. Ludzie szukają również