Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Bộ Ngoại giao Việt Nam là cơ quan của Chính phủ Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đối ngoại, gồm: Công tác ngoại giao, biên giới, lãnh thổ quốc gia, công tác đối với cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, ký kết và thực hiện điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế, quản lý các cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ...

  2. Bộ Ngoại giao Việt Nam là cơ quan của Chính phủ Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đối ngoại, gồm: Công tác ngoại giao, biên giới, lãnh thổ quốc gia, công tác đối với cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, ký kết và thực hiện điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế, quản lý các cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ...

  3. Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Việt Nam là quan chức cấp cao của Bộ Ngoại giao, do Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm. Trong đó, có một số Thứ trưởng là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, một Thứ trưởng kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Biên giới Quốc gia, [1] một Thứ trưởng kiêm ...

  4. Người Phát ngôn Bộ Ngoại giao Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, còn được gọi là Người Phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam, [1] Người Phát ngôn chính thức của Bộ Ngoại giao, là quan chức ngoại giao của Chính quyền Việt Nam; được nhân danh Bộ Ngoại giao phát ngôn và cung ...

  5. Trụ sở Bộ Ngoại giao nước CHXHCN Việt Nam. (Số 1 phố Tôn Thất Đàm, quận Ba Đình, Hà Nội) Công trình trụ sở Bộ Ngoại giao (Sở Tài chính Đông Dương trước đây) được KTS Ernest Hebrard thiết kế năm 1924, khởi công xây dựng năm 1925 và hoàn thành năm 1928.

  6. Trang chủ. Hoạt động và phát biểu của Phó Thủ tướng, Bộ trưởng. Xem tiếp >>. Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao Bùi Thanh Sơn trả lời phỏng vấn về chuyến thăm của Thủ tướng Chính Phủ tới các nước Trung Đông 04-11-2024.

  7. Các Cơ quan Ngoại vụ Tỉnh/Thành phố Thực hiện theo quy định tại Nghị định 111/2011/NĐ-CP của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự, hiện nay Bộ Ngoại giao đã chính thức ủy quyền tiếp nhận và trả hồ sơ hợp pháp hoá chứng nhận lãnh sự cho cơ quan ...

  1. Ludzie szukają również