Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. divine - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho divine: 1. connected with a god, or like a god 2. extremely good, pleasant, or enjoyable 3. to guess…: Xem thêm trong Từ điển Cambridge tiếng Anh-Trung Quốc (Phồn Thể) - Cambridge Dictionary

  2. Cách dùng: tên bài văn, bài báo, tác phẩm, tên sách, v.v. Cách gõ: tổ hợp Shift < cho dấu mở và Shift > cho dấu đóng. khi gõ có thể bấm nút mũi tên trái và chọn 1,2,3 hoặc 4 để chuyển giữa 《》〈〉, kiểu như thế này. Chú ý: Nếu trong tên sách lại có tên sách, dấu đóng ...

  3. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Bản dịch. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  4. Từ điển Trung Việt, Trung Anh online miễn phí Hanzii, tra cứu chữ hán theo bộ, nét vẽ, hình ảnh. Tổng hợp đầy đủ cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu và ví dụ minh họa

  5. Khi thực hành viết tiếng Trung bạn hãy sử dụng dấu câu để giúp người đọc có thể ngắt nghỉ và hiểu được nội dung chính xác trong đoạn văn của bạn nhé!

  6. 5 mar 2018 · Cách đọc 4 thanh điệu – dấu trong tiếng Trung; 2. Cách đánh dấu thanh điệu khi viết pinyin. 2.1. Chỉ có 1 nguyên âm đơn; 2.2. Nguyên âm kép; 3. Quy tắc biến điệu trong tiếng Trung. 3.1. Hai thanh 3 đứng cạnh nhau; 3.2. Biến thanh đặc biệt với bù và yī

  7. Tiếng Việt và Tiếng Trung có nhiều khác biệt không chỉ trong cách dùng dấu câu, mà còn cả ở hình dáng của dấu câu. Bài viết hôm nay Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày sẽ hướng dẫn các bạn cách dùng dấu câu chính xác nhất! 1. Dấu chấm : 句号 Jùhào – Ký hiệu: 。

  1. Ludzie szukają również