Search results
Dermabrasion is a type of surgical skin planing, generally with the goal of removing acne, scarring and other skin or tissue irregularities, typically performed in a professional medical setting by a dermatologist or plastic surgeon trained specifically in this procedure.
01. (trong phẫu thuật thẩm mỹ) việc loại bỏ các lớp da bề mặt bằng một công cụ mài mòn quay nhanh. In cosmetic surgery the removal of superficial layers of skin with a rapidly revolving abrasive tool. Ví dụ. She underwent dermabrasion to improve her skin texture. Cô ấy trải qua quá trình tẩy da để cải thiện cấu trúc da của mình. Tập phát âm.
23 kwi 2024 · Dermabrasion là một phương pháp thẩm mỹ để cải thiện tình trạng của làn da bằng cách loại bỏ lớp da chết bằng cách cạo, mài mòn. Qua quá trình này, da mới và mịn màng hơn được tạo ra, giúp giảm thiểu nếp nhăn, vết sẹo, và tăng cường sự đồng đều của làn da.
Microdermabrasion là một phương pháp chăm sóc sắc đẹp có mức độ xâm lấn tối thiểu được sử dụng để làm mới tông màu và cấu trúc da tổng thể. Thủ thuật này có thể cải thiện sự xuất hiện của các tác hại từ ánh nắng mặt trời, nếp nhăn, đường nhăn, đốm đồi mồi, sẹo mụn, nám da và các vấn đề về da khác.
23 kwi 2020 · Dermabrasion là phương pháp được bác sĩ da liễu hoặc bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ mài mòn da bằng một dụng cụ đặc biệt. Quy trình này sẽ tạo ra một lớp da mới mịn màng hơn để thay thế lớp da đã được điều trị. Microdermabrasion là phương pháp phun các tinh thể pha lê cực mịn lên da để tẩy tế bào chết.
Dermabrasion is a minimally invasive technique used for skin resurfacing. Its applications include treatment of rhytids, abnormal scarring, and premalignant lesions. The risks of complications are low and include pigment changes, hypertrophic scarring, and infection.
Dermabrasion is a minimally invasive technique used for skin resurfacing. Its applications include treatment of rhytids, abnormal scarring, and premalignant lesions. The risks of complications are low and include pigment changes, hypertrophic scarring, and infection.