Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. delta (còn gọi là cơ vai, cơ bả vai, tiếng Anh: Deltoid muscle, tiếng Pháp: Le muscle deltoïde) là cơ ở vị trí trên vai ở người. Về mặt giải phẫu, cơ tạo thành từ ba sợi riêng biệt, mặc dù theo điện cơ đồ lại chia cơ thành ít nhất bảy nhóm mà hệ thần kinh chi phối ...

  2. Delta Air Lines, Inc. (tiếng Anh của "Hãng hàng không Delta "; NYSE: DAL) là một hãng hàng không Hoa Kỳ [2] có trụ sở ở thành phố Atlanta, Georgia. Delta cung cấp các tuyến bay quốc tế khắp thế giới: Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu, Châu Á, Châu Phi, Trung Đông và vùng Caribe.

  3. Delta (chữ hoa Δ, chữ thường là δ; tiếng Hy Lạp hiện đại: δέλτα, dhélta) à chữ cái thứ tư của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống các chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là 4. Nó được bắt nguồn từ chữ cái Dalet trong tiếng Phoenicia.

  4. Bệnh teo delta hay xơ hóa cơ delta, như tên gọi, là một sự rối loạn cơ, với đặc tính chính là những sợi đai của cơ trong cơ delta bị xơ hóa, và ảnh hưởng đến cơ chế của các xương trong khu vực vai.

  5. en.wikipedia.org › wiki › Mekong_DeltaMekong Delta - Wikipedia

    The Mekong Delta, as a region, lies immediately to the west of Ho Chi Minh City (also called Saigon by locals), roughly forming a triangle stretching from Mỹ Tho in the east to Châu Đốc and Hà Tiên in the northwest, down to Cà Mau at the southernmost tip of Vietnam, and including the island of Phú Quốc. [22]

  6. Cơ phó chuyến bay 191 là ông Rudolph P. (Rudy) Price Jr., 42 tuổi, làm việc tại Delta Air Lines từ năm 1970. Các cơ trưởng của hãng Delta đã từng bay với Price nhận xét rằng ông là một cơ phó trên trung bình và hiểu biết rất rõ về chiếc TriStar [8]. Price có tổng cộng 6,500 giờ bay ...

  7. Biệt đội Tác chiến Lực lượng Đặc biệt số 1 - Delta (1st Special Forces Operational Detachment-Delta - 1st SFOD-D) là một trong những Đơn vị Sứ mệnh Đặc biệt (Special Mission Units) và là đơn vị chống khủng bố bậc 1 của Hoa Kỳ.

  1. Ludzie szukają również