Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 26 sie 2022 · Theo khoản 19 Điều 3 Luật Đầu tư 2020, nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân có quốc tịch nước ngoài, tổ chức thành lập theo pháp luật nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam. Doanh nghiệp FDI phải có ít nhất một trong những đối tượng là nhà ...

  2. 9 sie 2019 · Đầu tư trực tiếp nước ngoài trong tiếng Anh Foreign Direct Investment, viết tắt: FDI. Đây hoạt động đầu tư dài hạn, trong đó chủ sỡ hữu vốn trực tiếp quản lí và điều hành hoạt động sử dụng vốn.

  3. Đầu trực tiếp nước ngoài (tiếng Anh: Foreign Direct Investment, viết tắt là FDI) là hình thức đầu tư dài hạn của cá nhân hay công ty nước này vào nước khác bằng cách thiết lập cơ sở sản xuất, kinh doanh. Cá nhân hay công ty nước ngoài đó sẽ nắm quyền quản lý cơ sở sản xuất kinh doanh này.

  4. FDI là viết tắt của "Foreign Direct Investment", trong tiếng Việt dịch là "Đầu tư trực tiếp nước ngoài". FDI đề cập đến việc một tổ chức hoặc cá nhân từ một quốc gia đầu tư tiền, tài sản hoặc nguồn lực khác vào một quốc gia khác.

  5. Doanh nghiệp FDI là gì? FDI là viết tắt của Foreign Direct Investment (vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài). Theo đó, doanh nghiệp FDI là doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài mà không phân biệt cụ thể tỷ lệ góp vốn.

  6. FDI là từ viết tắt của Foreign Direct Investment, đây là khái niệm chỉ một đầu tư theo hình thức một quyền sở hữu chi phối trong một doanh nghiệp ở một nước bởi một tổ chức có trụ sở tại nước khác.

  7. 20 cze 2024 · Vốn FDI trong tiếng Anh được viết tắt là của: Foreign Direct Investment. FDI là hình thức đầu tư dài hạn của cá nhân hoặc tổ chức nước này vào nước khác bằng cách thiết lập nhà xưởng sản xuất, cơ sở kinh doanh.

  1. Wyszukiwania związane z cty fdi là gì cua nuoc ta la ai trong cuoc doi nay la mau hong

    cty fdi là gì cua nuoc ta la ai trong cuoc doi nay la mau hong xanh