Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 3 maj 2021 · Trong quá trình học Tiếng Anh, hẳn ít nhất một lần bạn đã từng thắc mắc con “cá sấu tên Tiếng Anh đúng không? Và hẳn khá nhiều bạn đã rất quen thuộc với thuật ngữ “Crocodile” khi nhắc về loài bò sát to lớn này. Thế còn “Alligator” thì sao?

  2. Vietnamese-English dictionary. crocodile. noun. a large predatory semiaquatic reptile with long jaws, long tail, short legs, and a horny textured skin, using submersion and stealth to approach prey unseen. Một con sấu lên bờ về hang. And a crocodile walks up a riverbank toward its den. Đỗ Nguyên.

  3. Tìm tất cả các bản dịch của con sấu trong Anh như crocodile và nhiều bản dịch khác.

  4. " sấu" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "cá sấu" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: crocodile, alligator, caiman. Câu ví dụ: Cá sấu là loài động vật bí hiểm. ↔ Crocodiles are mysterious animals.

  5. sấu kèm nghĩa tiếng anh crocodile, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan.

  6. Con sấu có thể được gọi bằng hai cách trong tiếng Anh \"crocodile\" và \"alligator\". Ở đó, \"crocodile\" và \"alligator\" đều có nghĩa là con cá sấu và không sự khác biệt rõ ràng giữa hai từ này trong ngữ nghĩa.

  7. Crocodile có phiên âm /ˈkrɑː.kə.daɪl/, dùng để chỉ loài sấu sống trong và gần các con sông và hồ ở những vùng nóng ẩm trên thế giới. Mũi của loài này dài và dẹp hơn các loài sấu Alligator. Ví dụ: While on safari, we spotted a crocodile lurking in the river, waiting for its prey.

  1. Ludzie szukają również