Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Pathet Lao (laot. ປະເທດລາວ, Kraj Laotańczyków) – antykolonialny i rewolucyjny laotański ruch polityczny. Został ukształtowany w połowie XX wieku i ostatecznie w 1975 roku przejął pełnię władzy w Laosie po wojnie domowej (1953–1975), proklamując w kraju Laotańską Republikę Ludowo–Demokratyczną.

  2. en.wikipedia.org › wiki › Pathet_LaoPathet Lao - Wikipedia

    The Pathet Lao (Lao: ປະເທດລາວ, romanized: Pa thēt Lāo, lit. 'Lao Nation' [1]), officially the Lao People's Liberation Army, was a communist political movement and organization in Laos, formed in the mid-20th century. The group ultimately gained control over the entire country of Laos in 1975, after the Laotian Civil War.

  3. Pathet Lào tuyên bố rằng tất cả đất đai trong đất nước thuộc về người dân thông qua chính phủ. Ý tưởng là Nhà nước sẽ ngăn chặn các nhà tư bản sở hữu những mảnh đất lớn bất cân xứng so với nông dân.

  4. 26 paź 2024 · Không chỉ rèn quân, tham mưu tác chiến, chuyên gia quân sự Việt Nam còn hướng dẫn người dân Lào tăng gia, trồng trọt, xây dựng trong kháng chiến. Ngày 25/10, Bộ Quốc phòng tổ chức hội thảo khoa học về quân tình nguyện và chuyên gia quân sự Việt Nam tham gia giúp cách mạng Lào.

  5. Pathet Lào (tiếng Lào: ກຸ່ມປະເທດລາວ) là một phong trào chính trị và tổ chức cộng sản, dân tộc chủ nghĩa ở Lào được thành lập vào giữa thế kỷ 20. Tổ chức này cuối cùng đã thành công trong việc giành được quyền lực cao nhất ở Lào, sau một cuộc cách mạng (chống lại người Pháp và Mỹ) kéo dài từ thập niên 1950 cho đến nay.

  6. Theo Hiệp định Giơnevơ 1954 về vấn đề Lào, các lực lượng Pathét Lào tập kết vào hai tỉnh Phongxalì và Sầmnưa trong khi chờ một giải pháp chính trị để thống nhất nước Lào.

  7. 3 dni temu · Hội đàm giữa Thông tấn xã Việt Nam và Thông tấn xã Pathet Lào. Đồng chí Vũ Việt Trang cảm ơn KPL đã tạo điều kiện thuận lợi cho TTXVN trên nhiều lĩnh vực, khẳng định việc thúc đẩy quan hệ hợp tác chặt chẽ với KPL là một trong những ưu tiên hàng đầu trong quan hệ đối ngoại của TTXVN; đồng thời cảm ...

  1. Ludzie szukają również