Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Cairo (Tiếng Ả rập: القاهرة ‎ chuyển tự: al-Qāhirah, bắt nguồn từ tiếng Ả Rập nghĩa là "khải hoàn") là thủ đô của Ai Cập. Dân số vùng đô thị Cairo 18 triệu người. Cairo vùng đô thị lớn thứ 17 về mặt dân số của thế giới, thứ 10 năm 2004 về tiêu chí này.

  2. Ai Cập (tiếng Ả Rập: مِصر ‎ Miṣr, tiếng Ả Rập Ai Cập: مَصر ‎ Maṣr, tiếng Copt: Ⲭⲏⲙⲓ K h ēmi tiếng Anh: Egypt), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, là một quốc gia liên lục địa có phần lớn lãnh thổ nằm tại Bắc Phi, cùng với bán đảo Sinai ...

  3. Cairo Hồi giáo cũng gọi là Cairo Trung cổ hoặc Cairo triều Fatima, được thành lập năm 969 là nơi hoàng gia của các Khalip nhà Fatima, trong khi thủ đô kinh tế và hành chính thực tế là ở gần Fustat.

  4. www.wikiwand.com › vi › CairoCairo - Wikiwand

    Cairo là thành phố lớn nhất trong thế giới Ả Rập. Vùng đô thị của nó, với dân số hơn 20 triệu, là khu vực lớn nhất ở châu Phi, thế giới Ả Rập và Trung Đông, và lớn thứ 6 trên thế giới. Cairo gắn liền với Ai Cập cổ đại, vì quần thể kim tự tháp Giza nổi tiếng ...

  5. vi.wikivoyage.org › wiki › CairoCairo – Wikivoyage

    Cairo (phát âm KY-roh; tiếng Ả Rập: القاهرة al-Qāhirah) là thủ đô của Ai Cập và, với tổng dân số vượt quá 16 triệu người, một trong những thành phố lớn nhất trong cả Châu Phi và Trung Đông (khu vực mà nó vươn ra). Nó cũng là thành phố lớn thứ 19 trên thế giới, và trong số các thành phố đông dân nhất thế giới.

  6. en.wikipedia.org › wiki › CairoCairo - Wikipedia

    Cairo (/ ˈ k aɪ r oʊ / ⓘ KY-roh; Arabic: القاهرة, romanized: al-Qāhirah, Egyptian Arabic pronunciation: [el.qɑ(ː)ˈheɾɑ] ⓘ) is the capital of Egypt and the Cairo Governorate, and is the country's largest city, being home to more than 10 million people. [6]

  7. 17 wrz 2024 · Cairo, thủ đô của Ai Cập, không chỉ nổi tiếng với những công trình kiến trúc hùng vĩ mà còn mang trong mình những câu chuyện lịch sử hàng ngàn năm tuổi. Du lịch Cairo một hành trình đưa bạn về với quá khứ, nơi lưu giữ những di sản văn hóa và lịch sử đáng kinh ngạc.

  1. Ludzie szukają również