Search results
7 cze 2021 · L2 Cache. L2 Cache chậm hơn L1 Cache nhưng kích thước lớn hơn. Trong đó L1 Cache có thể đo bằng kilobyte, còn L2 Cache hiện đại được đo bằng megabyte. Ví dụ, Ryzen 5 5600X được đánh giá cao của AMD có L1 Cache 384KB và L2 Cache 3MB (cộng với L3 Cache 32MB).
6 cze 2023 · L2 cache (Level 2 cache – bộ nhớ đệm cấp 2) có tốc độ truy xuất dữ liệu chậm hơn L1 nhưng dung lượng lại lớn hơn (đơn vị tính bằng MB). Dung lượng bộ nhớ đệm CPU L2 khác nhau tùy thuộc vào CPU và thường nằm trong khoảng 256KB tới 32MB.
23 mar 2024 · Bộ nhớ đệm cấp 1 hay L1 cache (Level 1 cache) là một dạng bộ nhớ tạm thời được tích hợp ngay trong CPU (Central Processing Unit) của máy tính. L1 cache nằm ở vị trí gần CPU nhất và cung cấp tốc độ truy cập nhanh nhất so với các loại bộ nhớ đệm khác.
Sự khác biệt chính giữa bộ nhớ cache L1, L2 và L3 là dung lượng và tốc độ truyền. L1 có dung lượng thấp nhưng cực kỳ nhanh, L2 chậm hơn nhưng có nhiều dung lượng lưu trữ hơn và L3 chậm nhất trong ba loại nhưng cũng thường có dung lượng lưu trữ lớn nhất.
3 sty 2024 · L2 Cache: Bridging the Gap. Size: Typically 128KB to 1MB per core. Use Case: L2 cache sits between the ultra-fast L1 cache and the slower main RAM. It provides more storage space for frequently requested data and instructions, minimizing the requirement for the CPU to access main memory.
8 paź 2019 · Cách thức hoạt động của cache? Khi một chương trình khởi động trên máy tính của bạn, dữ liệu sẽ truyền từ RAM vào bộ đệm L3, rồi L2 và đến L1 sẽ rót trực tiếp dữ liệu cho các nhân CPU xử lý.
19 maj 2022 · Ví dụ, con CPU Intel Core i9-10940X hiện có cache L1 là 448 KB cho dữ liệu và 448 KB cho lệnh.L2 cache chậm hơn L1 nhưng có dung lượng lớn hơn. Ví dụ, con AMD Ryzen 5 5600X có tới 3MB cache L2 trong khi L1 của nó chỉ 384KB.