Search results
7 lis 2023 · Pamięć Cache L2 znajduje się między pamięcią Cache L1 a pamięcią RAM. Jest większa od pamięci Cache L1 i ma większą pojemność, ale czas dostępu jest nieco dłuższy. Pamięć Cache L2 przechowuje dane, które są mniej często używane przez procesor.
7 cze 2021 · L2 Cache. L2 Cache chậm hơn L1 Cache nhưng kích thước lớn hơn. Trong đó L1 Cache có thể đo bằng kilobyte, còn L2 Cache hiện đại được đo bằng megabyte. Ví dụ, Ryzen 5 5600X được đánh giá cao của AMD có L1 Cache 384KB và L2 Cache 3MB (cộng với L3 Cache 32MB).
7 cze 2021 · Để việc chuyển dữ liệu được trơn tru, người ta tách cache thành nhiều level khác nhau: L1, L2, L3. Và nếu dữ liệu không có trong cache L1, CPU sẽ tìm tiếp trong L2, không có thì tìm tiếp L3, không có nữa thì đi ra RAM, và không có nữa thì chui xuống HDD / SSD để tìm.
6 cze 2023 · L2 cache (Level 2 cache – bộ nhớ đệm cấp 2) có tốc độ truy xuất dữ liệu chậm hơn L1 nhưng dung lượng lại lớn hơn (đơn vị tính bằng MB). Dung lượng bộ nhớ đệm CPU L2 khác nhau tùy thuộc vào CPU và thường nằm trong khoảng 256KB tới 32MB.
30 maj 2023 · Modern computer processors all use a multi-level cache memory system that allows data to be temporarily stored on the chip for quick access. Understanding the differences between L1, L2, and L3 cache can be important if you want the best performance from the next CPU you buy.
19 maj 2022 · Để việc chuyển dữ liệu được trơn tru, người ta tách cache thành nhiều level khác nhau: L1, L2, L3.Và nếu dữ liệu không có trong cache L1, CPU sẽ tìm tiếp trong L2, không có thì tìm tiếp L3, không có nữa thì đi ra RAM, và không có nữa thì chui xuống HDD / SSD để tìm.
23 mar 2024 · L2 cache. Bộ nhớ đệm cấp 2 hay L2 cache, tuy có tốc độ truy cập dữ liệu chậm hơn so với L1 cache, nhưng lại có dung lượng lớn hơn, đo bằng MB. Dung lượng của L2 cache biến đổi tùy theo loại CPU, thường từ 256KB đến 32MB. Dù L2 cache không nhanh bằng L1, so với RAM, tốc độ của nó vẫn đáng kể cao hơn.