Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 2 dni temu · Trong bài viết này, DOL sẽ giới thiệu đến các bạn những kiến thức tổng quát của động từ tobe bao gồm định nghĩa, các biến thể và cách chia động từ, vị trí trong câu, cách dùng, cách rút gọn.

  2. Chia động từ To Be: Chủ ngữ “I”, “He”, “She”, “It” hoặc bất cứ chủ ngữ số ít và không đếm được nào, động từ To Be được chia là “Was”. Ví dụ: He was very hungry. (Anh ấy đã rất đói.) Chủ ngữ “You”, “We”, “They” hoặc bất cứ chủ ngữ số nhiều nào ...

  3. 27 mar 2024 · Động từ To be được dùng để biểu thị trạng thái hay đặc điểm của người, sự vật, sự việc nào đó. Động từ To be có rất nhiều dạng và được biến đổi tùy theo thì của câu và ngôi của chủ ngữ. Ví dụ: He is a journalist at a famous newsroom. (Anh ấy là một nhà báo tại một tòa soạn nổi tiếng.) We are junior students. (Chúng tôi là học sinh cuối cấp.)

  4. 8 wrz 2020 · Cách chia động từ to be ở thì hiện tại đơn. Ở thì hiện tại đơn, động từ to be có ba biến thể là am, is và are. Các bạn chia động từ to be theo chủ ngữ được sử dụng trong câu – để tạo nên một câu có sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.

  5. 22 lip 2024 · Động từ Tobe là kiến thức cơ bản nhưng lại đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong tiếng Anh. Tùy theo tính chất của chủ ngữ và tình huống cụ thể mà các động từ này có thể không thống nhất về cách dùng. Vì thế, bạn học cần nắm vững nền tảng về động từ Tobe ...

  6. Động từ to be có thể được dùng như một động từ chính độc lập hoặc đóng vai một trợ động từ (auxiliary verb) đi kèm động từ chính, liên kết chủ ngữ với một vị ngữ trong câu để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,...

  7. Động từ to be là những trợ động từ (auxiliary verb) gồm: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả đặc điểm, tính chất, trạng thái của con người hoặc sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ngữ trong câu tiếng Anh.

  1. Ludzie szukają również