Search results
1. buoyancy (ability to float): buoyancy. pływalność r.ż. 2. buoyancy (cheerfulness): buoyancy. pogoda r.ż. ducha. 3. buoyancy GOSP.: buoyancy. wzrost r.m. gospodarczy. Przykłady jednojęzyczne (niezredagowane i niesprawdzone przez PONS) angielski. It operates close to neutral buoyancy and doesn't require a winch. en.wikipedia.org.
Kiểm tra bản dịch của "buoyancy" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: sức nổi, sự nổ, tinh thần hăng hái. Câu ví dụ: Buoyancy counteracts the gravitational pull on the body and their great bulk is therefore partially supported by the water.
9 paź 2024 · Tả một phong cảnh mà em thích (một cánh đồng, một công viên hoặc cảnh bình minh ở nơi em sống) lớp 5 hay giúp các em học sinh có thể tham khảo để hoàn thành bài tập làm văn của mình tốt hơn.
Buoyancy (/ ˈbɔɪənsi, ˈbuːjənsi /), [1][2] or upthrust is a net upward force exerted by a fluid that opposes the weight of a partially or fully immersed object. In a column of fluid, pressure increases with depth as a result of the weight of the overlying fluid.
o khả năng của một chất có thể nổi lên trên một chất lỏng. o áp suất hướng về phía trên đối với một vật chìm một phần hoặc toàn phần trong một chất lỏng. o khả năng của một chất lỏng có thể đỡ một vật. § buoyancy chamber : phòng nổi.
18 paź 2024 · When an object is immersed in a fluid, wholly or partially, the fluid exerts an upward force opposite its weight. This phenomenon is known as buoyancy, and the upward thrust is known as the buoyant force. A characteristic of buoyancy is that it determines whether an object will float or sink. Buoyancy.
buoyancy noun [U] (SUCCESS) the quality of being successful or able to make a profit: There is continued buoyancy in the property market. The buoyancy of the oil market is likely to encourage price growth.