Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Tìm hiểu về sự nổi bằng cách thí nghiệm với các khối khác nhau, điều chỉnh thể tích và khối lượng của chúng rồi đặt chúng trong hồ với các lưu chất có mật độ khác nhau. Phân tích các lực sinh ra khi khối nằm trong hồ và xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến lực nổi.

  2. Lực nổi (tiếng Anh: buoyancy) là một lực hướng lên tạo bởi chất lưu, đối kháng lại trọng lực hướng xuống. Trong một cột chất lưu, áp suất tăng dần theo độ sâu bởi khối lượng của khối chất lưu bên trên.

  3. 28 wrz 2018 · Lực nổi lực giúp thuyền và bóng bãi biển nổi trên mặt nước. Thuật ngữ lực nổi dùng để chỉ lực hướng lên mà chất lỏng (chất lỏng hoặc chất khí) tác dụng lên một vật thể được ngâm một phần hoặc hoàn toàn trong chất lỏng. Lực nổi cũng giải thích tại ...

  4. buoyancy noun [U] (SUCCESS) the quality of being successful or able to make a profit: There is continued buoyancy in the property market. The buoyancy of the oil market is likely to encourage price growth.

  5. Buoyancy là gì: / 'bɔiənsi /, Danh từ: sự nổi; sức nổi, khả năng chóng phục hồi sức khoẻ, tinh thần hăng hái, tính sôi nổi, ; tính vui vẻ, (thương nghiệp) xu thế lên giá, Giao...

  6. noun. the ability to float on water or in the air. sự nổi. The students were testing the buoyancy of different materials. (Bản dịch của buoyancy từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của buoyancy. buoyancy. The magnetic mechanism predominates over the buoyancy mechanism in fluid layers about 1 mm thick.

  7. Khả năng hoặc xu hướng của một vật nào đó nổi trong nước hoặc chất lỏng khác. The ability or tendency of something to float in water or other fluid. Ví dụ. The buoyancy of the life jacket kept him afloat in the water. Sức nổi của áo phao giữ anh ta trên mặt nước.

  1. Wyszukiwania związane z buoyancy co to sa va la gi da khong lo hack quan

    buoyancy co to sa va la gi da khong lo hack quan ao
    viêm va là gì
  1. Ludzie szukają również