Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. BTS là từ viết tắt của Bangtan Sonyeondan (Tiếng Triều Tiên: 방탄소년단; Hanja: 防彈少年團). Theo thành viên J-Hope, cái tên biểu thị cho mong muốn của nhóm về việc "ngăn chặn những định kiến, chỉ trích và sự kỳ vọng nhắm vào thanh thiếu niên như những viên đạn".

  2. BTS (Bangtan Sonyeondan (hangul: 방탄소년단, hancha: 防彈少年團), znany także jako Beyond the Scene) – południowokoreański siedmioosobowy boys band, uformowany w 2013 przez wytwórnię Big Hit Entertainment. 12 czerwca 2013 ukazał się ich debiutancki singel 2 Cool 4 Skool.

  3. Khi hoạt động cùng với BTS, anh đã phát hành 3 bài hát solo; bài hát nhạc pop đầu tiên "Begin" từ album Wings năm 2016, kể về hành trình chuyển đến Seoul khi còn trẻ để trở thành thần tượng và bày tỏ lòng biết ơn đối với các thành viên đã chăm sóc anh trong suốt khoảng ...

  4. Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim. Kim Tae-hyung (Tiếng Hàn: 김태형; sinh ngày 30 tháng 12 năm 1995), [1] thường được biết đến với nghệ danh V (Tiếng Triều Tiên: 뷔), là một nam ca sĩ và nhạc sĩ người Hàn Quốc. Anh là thành viên của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS. Tiểu sử.

  5. "On" (cách điệu là "ON") là một bài hát của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS, là đĩa đơn thứ hai trong album phòng thu tiếng Hàn thứ tư của nhóm, Map of the Soul: 7 (2020).

  6. Danh sách album của BTSWikipedia tiếng Việt. Nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS đã phát hành 9 album phòng thu (1 trong số đó được tái phát hành dưới một tên gọi khác), 6 album tổng hợp và 6 mini album.

  7. Permission to Dance – Wikipedia tiếng Việt. " Permission to Dance " là một bài hát của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS. Bài hát được phát hành vào ngày 9 tháng 7 năm 2021 thông qua Big Hit Music và Sony Music như một đĩa đơn riêng lẻ, đồng thời được đưa vào bản phát hành CD cho đĩa đơn "Butter" trước đó và là đĩa đơn tiếng Anh thứ ba của nhóm.

  1. Wyszukiwania związane z bts wikipedia vietnam

    v bts wikipedia vietnam
    bts wikipedia
  1. Ludzie szukają również