Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Trực tiếp trong lời nói hoặc hành vi nhưng theo cách tốt bụng. Direct in speech or behaviour but in a good-natured way. She has a bluff manner that puts people at ease. Cô ấy có một cách nói trực tính mà làm người khác dễ chịu.

  2. Nội dung. BLUFF ý nghĩa, định nghĩa, BLUFF : 1. to deceive someone by making them think either that you are going to do something when you…. Tìm hiểu thêm.

  3. 4 lip 2024 · Bluff là một trong những kỹ năng quan trọng và thú vị trong Poker, được coi là nghệ thuật đánh lừa các cao thủ. Nhưng chính xác Bluff và làm thế nào để thành thạo chiến lược này? Bí quyết nằm ở sự kết hợp giữa kỹ năng, tâm lý và khả năng quan sát.

  4. Kiểm tra bản dịch của "bluff" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: chất phác, lừa gạt, bịp. Câu ví dụ: You know the key to running a convincing bluff? ↔ Cậu biết cách để lừa gạt người khác chứ?

  5. To bluff is to pretend something that is not true. An example of a bluff is when you bet big in a card game to fool people into thinking you have a better hand than you do. (verb) Xem thêm câu trả lời. Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với bluff . A: “He called my bluff.”.

  6. Thông dụng. Tính từ. Có dốc đứng (bờ biển...) Cục mịch, chân thật, chất phác, không biết khách sáo màu mè. Danh từ. Dốc đứng. Lời lừa gạt; lời bịp bợm. Sự tháu cáy (bài xì) to call someone's bluff. bắt tháu cáy của ai. Động từ. Bịp, lừa gạt, lừa phỉnh. Tháu cáy. hình thái từ. Ved: bluffed. Ving: bluffing. Chuyên ngành. Cơ khí & công trình.

  7. Nghĩa của từ bluff trong Từ điển Tiếng Anh adjective 1direct in speech or behavior but in a good-natured way. a big, bluff, hearty man synonyms: plain-spoken straightforward blunt direct no-nonsense frank open ...

  1. Ludzie szukają również