Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

    • About

      Understand your world and communicate across languages with...

  2. Znajdź wszystkie tłumaczenia słowa bluff w polsko, takie jak zwieść, zwodzić, zmylić i wiele innych.

  3. Thông dụng. Tính từ. Có dốc đứng (bờ biển...) Cục mịch, chân thật, chất phác, không biết khách sáo màu mè. Danh từ. Dốc đứng. Lời lừa gạt; lời bịp bợm. Sự tháu cáy (bài xì) to call someone's bluff. bắt tháu cáy của ai. Động từ. Bịp, lừa gạt, lừa phỉnh. Tháu cáy. hình thái từ. Ved: bluffed. Ving: bluffing. Chuyên ngành. Cơ khí & công trình.

  4. Từ "bluff" nghĩa là hành động lừa dối hoặc giả vờ để gây ấn tượng hoặc tạo sự sợ hãi ở người khác. Trong tiếng Anh, "bluff" có thể được sử dụng như một động từ hoặc danh từ.

  5. verb. / blaf/ to try to deceive by pretending to have something that one does not have. lừa bịp. He bluffed his way through the interview. bluff. noun. an act of bluffing. sự lừa gạt. I thought she was telling the truth, but it was just a bluff. (Bản dịch của bluff từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của bluff.

  6. Động từ. bịp. the terrorists say they'll blow up the plane if their demands are not met, but the police think they're only bluffing. tụi khủng bố nói chúng sẽ làm nổ máy bay nếu yêu cầu của chúng không được đáp ứng, nhưng cảnh sát nghĩ chúng chỉ bịp thôi. bluff somebody into doing something. lừa ai (tin điều gì, làm cái gì)

  7. "Bluff" một từ thông dụng có nghĩa là cố gắng lừa ai đó về khả năng hay ý định. Ex: He's been bluffing all along. (Anh ấy luôn lừa dối người khác.)

  1. Ludzie szukają również