Search results
5 sie 2023 · Các thuật ngữ xuất nhập khẩu thông dụng. Các thuật ngữ trong xuất nhập khẩu được dùng thường xuyên như: Local charges: phí địa phương. Delivery order: lệnh giao hàng.
23 sie 2024 · CO hay C/O trong xuất nhập khẩu là gì: C/O là viết tắt Tiếng Anh của từ Certificate of original – dịch ra là giấy chứng nhận xuất xứ. CO dùng để chứng minh nguồn gốc hàng hóa của một quốc gia khi tham gia vào thị trường quốc tế do cơ quan có thẩm quyền hoặc nhà sản xuất ...
Với những thuật ngữ xuất nhập khẩu đặc biệt hay dùng, khi bạn làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, bạn sẽ thường xuyên gặp phải. Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu. Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu. Processing: hoạt động gia công. Temporary import/re ...
Shipper trong xuất nhập khẩu là một thủ tục trong quá trình vận chuyển, chủ hàng đặt hàng với các hãng tàu, hãng vận chuyển quốc tế. Trong trường hợp sử dụng dịch vụ, người vận chuyển lấy phiếu đặt chỗ từ Forwarder hoặc nhận trực tuyến từ hãng tàu.
Dưới đây là bộ thuật ngữ xuất nhập khẩu mà Kỹ Năng xuất nhập khẩu tổng hợp gồm các thuật ngữ cơ bản và thường xuyên được sử dụng trong chứng từ xuất nhập khẩu và quá trính mua bán, giao nhận hàng hóa.
Dưới đây, Sinhvienkinhtetphcm.com liệt kê một số thuật ngữ viết tắt về tiếng anh xuất nhập khẩu với những bạn mới tìm hiểu ngành Xuất nhập khẩu cần đặc biệt quan tâm nhé. EXW (Ex Works): Giao hàng tại xưởng. FCA (Free Carrier): Giao cho người chuyên chở. CPT (Carriage Paid To): Cước phí trả tới.
12 lis 2018 · Trong xuất nhập khẩu, hẳn là mọi người thấy có rất nhiều từ ngữ viết tắt bằng tiếng anh, hôm nay mình sẽ share lại cho mọi người một số thuật ngữ phổ biến trong ngành xuất nhập khẩu để mọi người có thể đọc và nắm rõ hơn. 1. Airway Bill (AWB): Vận đơn hàng không. 2. BIC code (BIC): Mã định dạng ngân hàng. 3. Bill of Exchange = Draft (BE): Hối phiếu.