Search results
A bladder tank, sometimes referred to as a proportioning tank, injects liquid materials more consistently than a pressure differential tank. The bladder tank is a pressure vessel with an inlet and an outlet opening. Inside the tank, attached to the outlet, is a bag or bladder.
Đa số bài viết của Wikipedia tiếng Việt xuất bản bằng cách dịch (thủ công hoặc tự động) bài viết của các dự án Wikipedia ngôn ngữ khác, trong đó dịch từ Wikipedia tiếng Anh nhiều nhất.
Hệ tiết niệu chứa 2 quả thận (kidneys), 2 niệu quản (ureters), 1 bàng quang (urinary bladder) và 1 niệu đạo (urethra).
Đây là Wikipedia phiên bản tiếng Việt. Hiện nay, Wikipedia còn có nhiều phiên bản ngôn ngữ khác, dưới đây là các phiên bản ngôn ngữ lớn nhất.
The aim of bladder training is to improve symptoms of overactive bladder. Bladder training teaches you how to hold more urine in your bladder without feelings of urgency. Visit your doctor, a continence nurse advisor or continence physiotherapist if you have some problems with bladder control.
UTI là gì? Nhiễm trùng đường tiểu (urinary tract infection - UTI) là nhiễm trùng một phần hoặc nhiều phần của hệ đường tiểu – bàng quang hoặc thận, hoặc ngay cả niệu đạo hoặc niệu quản. Nhiễm trùng đường tiểu thường xảy ra nơi phụ nữ, và thường ảnh hưởng ...
Thông tin Y khoa: Bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder) Một cơ quan rỗng, dạng cơ ở phần dưới khoang bụng hoạt động như một khoang chứa nước tiểu. Bàng quang của người lớn có thể chứa khoảng nửa lít nước tiểu hoặc hơn. Nó nằm sau xương mu, được che khuất và bảo vệ bởi khung xương chậu. Thành bàng quang gồm cơ và một lớp lót trong gọi là biểu mô niệu.