Search results
A bladder tank, sometimes referred to as a proportioning tank, injects liquid materials more consistently than a pressure differential tank. The bladder tank is a pressure vessel with an inlet and an outlet opening. Inside the tank, attached to the outlet, is a bag or bladder.
Đa số bài viết của Wikipedia tiếng Việt xuất bản bằng cách dịch (thủ công hoặc tự động) bài viết của các dự án Wikipedia ngôn ngữ khác, trong đó dịch từ Wikipedia tiếng Anh nhiều nhất.
Hệ tiết niệu chứa 2 quả thận (kidneys), 2 niệu quản (ureters), 1 bàng quang (urinary bladder) và 1 niệu đạo (urethra).
Đây là Wikipedia phiên bản tiếng Việt. Hiện nay, Wikipedia còn có nhiều phiên bản ngôn ngữ khác, dưới đây là các phiên bản ngôn ngữ lớn nhất.
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Thông tin Y khoa: Bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder) Một cơ quan rỗng, dạng cơ ở phần dưới khoang bụng hoạt động như một khoang chứa nước tiểu. Bàng quang của người lớn có thể chứa khoảng nửa lít nước tiểu hoặc hơn. Nó nằm sau xương mu, được che khuất và bảo vệ bởi khung xương chậu. Thành bàng quang gồm cơ và một lớp lót trong gọi là biểu mô niệu.
noun. / ˈblӕdə/ Add to word list. anatomy. the bag-like part of the body in which the urine collects. bàng quang. She suffers from a weak bladder. (Bản dịch của bladder từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của bladder. bladder. Epithelial necrosis, oedema and lymphatic ectasis were observed in the gall bladder.