Search results
A bladder tank, sometimes referred to as a proportioning tank, injects liquid materials more consistently than a pressure differential tank. The bladder tank is a pressure vessel with an inlet and an outlet opening. Inside the tank, attached to the outlet, is a bag or bladder.
Tiểu tiện không tự chủ (urinary incontinence - UI), còn được gọi là tiểu tiện không tự nguyện, là bất kỳ rò rỉ nước tiểu nào không kiểm soát được. Đó là một vấn đề phổ biến và đau khổ, có thể có tác động lớn đến chất lượng cuộc sống. [1]
Đây là Wikipedia phiên bản tiếng Việt. Hiện nay, Wikipedia còn có nhiều phiên bản ngôn ngữ khác, dưới đây là các phiên bản ngôn ngữ lớn nhất.
Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] . Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2] .
noun. / ˈblӕdə/ Add to word list. anatomy. the bag-like part of the body in which the urine collects. bàng quang. She suffers from a weak bladder. (Bản dịch của bladder từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của bladder. bladder. Epithelial necrosis, oedema and lymphatic ectasis were observed in the gall bladder.
Tìm tất cả các bản dịch của bladder trong Việt như bọng đái, bàng quang, bao đựng mật và nhiều bản dịch khác.
Một ngăn chứa hoặc ngăn chứa lớn, đặc biệt dành cho chất lỏng hoặc khí. A large receptacle or storage chamber especially for liquid or gas. The water tank in the community provides clean water for residents. Bể chứa nước trong cộng đồng cung cấp nước sạch cho cư dân.